GIỚI THIỆU

So sánh 3 phiên bản Honda Crv L, Honda Crv G (Honda Crv Mid) và Honda Crv E của Honda CR-V thế hệ mới vừa ra mắt

Xin chào tất cả các bạn, để tiện cho những so sánh của khách hàng, Honda oto Mỹ Đình xin được có những so sánh đơn giản trước hết để giả đáp những thắc mắc của khách hàng về 3 phiên bản xe Crv, để khách hàng dễ dàng có những sự lựa chọn cho riêng mình

Những thông số kỹ thuật theo công bố của hãng đã được liệt kê bên dưới, và sau đây sẽ là những khác biệt rõ ràng và được giải thích theo một ngôn ngữ đơn giản dễ hiểu nhất cho mọi khách hàng.

Trước hết là về ngoại thất nhé

Crv-G-2020
Honda Crv G (Honda Crv Mid) 2023 với cụm đèn sương mù dạng halogen
Crv-L-2020
Crv-L-2022 với cụm đèn sương mù dạng Led

Về cơ bản ngoại thất giữa 2 bản Honda Crv L và Honda Crv G (Honda Crv Mid) khác nhau đôi chút ở phần đầu xe khi một bản là cụm đèn sương mù dạng Led, còn một bản là đèn sương mù halogen, phần đuôi xe bản L có thêm các cảm biến lùi nhưng phải thật tinh ý ta mới có thể nhận ra được điều này.

Thêm nữa Honda Crv L có cửa sổ trời toàn cảnh panorama còn Honda Crv G thì không có.

Với Honda Crv, Động cơ của cả 3 phiên bản đều giống nhau, đó là động cơ 1.5 tăng áp tubor cho công suất lên tới 188 mã lực, khác biệt giữa 3 phiên bản Crv chỉ là những option về tiện ích cho người sử dụng. với Honda Crv L, chúng ta có cảm biến đèn và cảm biến gạt mưa tự động bật, cốp điện tiện ích rảnh tay với chức năng đá cốp, thêm một số cổng sạc điện thoại cho người ngồi hàng ghế sau, sạc không dây cho hàng ghế trước. Chi tiết các bạn có thể xem thêm bên dưới hoặc liên hệ ngay với chúng tôi để có thể có những trải nghiệm tốt nhất.

Nhằm giúp các bạn có cái nhìn bao quát hơn về mẫu xe Honda Crv G đang rất “hot” này, sau đây hondaotohanoi.com sẽ giới thiệu thông số kỹ thuật, trang bị tiện nghi cũng như động cơ của cả 3 phiên bản.

Kích thước – trang bị ngoại thất

Honda CR-V 2023 có số đo tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở 2.660mm. So với thế hệ trước, xe dài hơn 50mm. Ngoài ra, khoảng sáng gầm xe 198mm, bán kính quay vòng ối thiểu 5,9m. Trọng lượng toàn tải của bản L, Honda Crv G và E lần lượt là 2.158, 2.126 và 2.124 (kg). Cả ba phiên bản đều dùng mâm hợp kim 18-inch.

Về trang bị ngoại thất, phiên bản L cao cấp nhất và Honda Crv G được trang bị full đèn LED. Từ đèn pha, đèn chạy ban ngày, đèn cốt, đèn sương mù đến đèn hậu. Trong khi đó, bản E thấp nhất dùng đèn pha, đèn sương mù và đèn cốt dạng halogen.

So sánh 3 phiên bản Crv 2022 mới với Honda Sensing – Khai Phá Giác Quan Thứ Sáu

Thông số kĩ thuật Honda CRV

 

CR-V E CR-V G CR-V L
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 57
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,7
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.601/1.617
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Khối lượng bản thân (kg) 1.610 1.613 1.649
Khối lượng toàn tải (kg) 2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước :
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
Tấm chắn bùn
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital Digital Digital
Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) Ốp vân gỗ Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Chất liệu ghế Da (màu be) Da (màu đen) Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng 8 Hướng 8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng 4 Hướng 4 Hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trời Không Không Panorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không Không
Kết nối và giải trí
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối wifi và lướt web Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 Cổng 2 Cổng 2 Cổng
Kết nối AUX Không Không
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa 8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc 2 Cổng 5 Cổng 5 Cổng
Sạc không dây Không Không
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau LED LED LED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ & Hộp số

Cả 3 phiên bản Crv L – G – E đều sử dụng hộp số 1.5 tăng áp turbo cho công suất 188 mã lực.

HONDA ÔTÔ MỸ ĐÌNH - ƯU ĐÃI QUÀ TẶNG HẤP DẪN (GỌI NGAY 0868 196 662)

Đại lý phân phối Honda chính hãng tại Hà Nội

  • Honda CityƯu đãi lên đến 8X triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
  • Honda CivicƯu đãi lên đến 25 triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
  • Honda HR-VƯu đãi lên đến XXX triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
  • Honda CR-VƯu đãi lên đến 2XX triệu đồng++ trả thẳng tiền mặt, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
  • Honda CR-V 2022: Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
0868 196 662 Nhận báo giá
   

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

NHẬN BÁO GIÁ
Z
GỌI NGAY