Honda Civic G giá từ 789.000.000 đ
Bứt phá để kiến tạo một xu thế mới, một chuẩn mực mới.
Thiết kế tổng thể xe


Nội thất

Nội thất honda Civic G tương tự như Honda Civic Rs với ghế da, màn hình với kết nối Apple Carplay và Android Auto tiện lợi
So với Honda Civic L thì Civic G không có túi khí rèm
Sau đây là những thông số cơ bản và khác biệt giữa 3 phiên bản Honda Civic đang được bán tại Việt Nam
DANH MỤC | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.799 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 139/6.500 | 139/6.500 | 170/5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 | 200 |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 10 | 10 | 8.3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | 47 | 47 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng trực tiếp |
DANH MỤC | Honda Civic 1.8 E | Honda Civic G | Civic 1.5 RS |
---|---|---|---|
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVN. | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,2 | 6,2 | 5,8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,5 | 8,5 | 8,0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,8 | 4,8 | 4,6 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.630 x 1.799 x 1.416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.547/1.563 | ||
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R18 | 215/50R18 |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/17 inch |