1.048 triệu
1.118 triệu
Honda CRV – Khai Phá Giác Quan Thứ Sáu
THÔNG ĐIỆP
NGOẠI THẤT
CẢM NHẬN
KHÍ CHẤT DẪN ĐẦU
Xứng tầm khí chất dẫn đầu
Cụm Đèn Trước
Cụm đèn trước Full LED thiết kế sắc sảo, là điểm nhấn cho diện mạo hiện đại mà đầy uy lực.
Cụm Đèn Hậu
Cụm đèn hậu LED với những đường nét tinh xảo đầy kiêu hãnh.
La-Zăng
La-zăng thiết kế phá cách tôn lên sự vững chãi cho chiếc xe.
Cản Trước
Cản trước nổi bật với đèn sương mù dạng LED tinh tế.
Ống Xả Kép
Ống xả kép tăng chất thể thao cho chiếc xe.
NỘI THẤT
Nâng tâm không gian, phá vỡ mọi giới hạn
Honda Crv mới với kích thước được mở rộng cùng thiết kế 7 chỗ mới cho bạn và người thân tận hưởng mọi hành trình theo cách thoải mái và linh hoạt nhất.
Chế độ hàng ghế tối đa 7 chỗ
Honda Crv với chế độ hàng ghế ngồi gồm có chế độ 7 chỗ, chế độ 5 chỗ, chế độ tiện dụng, chế độ vật dài.
Nâng tầm tiện nghi
Không gian nội thất CR-V mới được trau chuốt với những đường nét thiết kế tinh tế cùng chất liệu cao cấp và trang bị tính năng công nghệ hiện đại. Mỗi phút giây trong khoang lái của bạn trở nên mãn nhãn và thú vị hơn bao giờ hết.
Trải nghiệm không giới hạn
Cửa sổ trời toàn cảnh đón những tia nắng và làn gió để bạn đồng hành cùng thiên nhiên tươi đẹp.
Cửa gió điều hòa
Cửa gió điều hoà hàng ghế thứ 2 kết hợp cùng cổng sạc pin tiện dụng. Crv mới có cả Cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế thứ 3.
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng 7-inch độ phân giải cao và góc nhìn rộng, mang lại hình ảnh sắc nét cùng thao tác cảm ứng mượt mà. Hệ thống hỗ trợ đồng bộ với Smartphone sử dụng hệ điều hành iOS và Android thông qua kết nối USB, giúp bạn tương tác hiệu quả và tận hưởng hành trình thú vị.
Vô lăng
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói.
Ra lệnh bằng giọng nói
Khi đồng bộ với Smartphone, bạn có thể ra lệnh bằng giọng nói để CR-V trợ giúp việc gọi điện, nhắn tin, dẫn đường hay bật những bài hát yêu thích.
Ứng dụng bản đồ
Ứng dụng bản đồ và dẫn đường.
VẬN HÀNH
Mạnh mẽ trên hành trình bất tận
Đầy mạnh mẽ, thú vị mà hiệu quả đến ngạc nhiên, CR-V là người bạn đồng hành hoàn hảo trên mọi địa hình.
Động cơ
Động cơ tăng áp 1.5L DOHC VTEC TURBO vận hành bức phá với 4 xy-lanh thẳng hàng.
Công Suất Cực Đại với 188/5.600 (Hp/rpm); Mô Men Xoắn Cực Đại 240/2.000-5.000 (Nm/rpm).
Hộp Số
Hộp số vô cấp CVT tiên tiến ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology nâng cao khả năng vận hành và hiệu quả sử dụng nhiên liệu ở mức cao nhất, tham gia vào nỗ lực bảo vệ môi trường cũng như thể hiện khát khao của Honda nói chung và honda Crv nói riêng đó là mang lại niềm vui cầm lái cho khách hàng.
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm và hệ thống treo thiết kế mới với độ cứng vững cao, giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn.
Trợ lực lái điện
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động mang lại phản hồi nhạy và chính xác.
Khởi hành bằng nút bấm
Chế độ khởi hành bằng nút bấm.
Ga tự động
Chế độ ga tự động giúp xe lướt êm và đều.
Chế độ Econ Mode
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode điều chỉnh hệ thống làm việc của động cơ, hộp số và điều hoà không khí để giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
Chức năng Eco Coaching
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching giúp người lái thực hiện những thao tác tối ưu và xây dựng ý thức lái tiết kiệm nhiên liệu.
AN TOÀN
CÔNG NGHỆ AN TOÀN
Honda SENSING
Chế độ cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Phanh tay điện tử
Phanh tay điện tử giúp việc đỗ xe hay dừng xe trên đường dốc trở nên dễ dàng chỉ với thao tác đơn giản trên nút bấm (P).
Chế độ giữ phanh tạm thời
Chế độ giữ phanh tạm thời: Hệ thống sẽ tự động hãm phanh khi xe dừng tại các điểm dừng đèn giao thông hoặc tắc đường, giúp bạn nhàn nhã hơn vì không phải giữ chân phanh trong khoảng thời gian dài.
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
Camera lùi 3 góc quay
Camera lùi 3 góc quay giúp người lái dễ dàng quan sát hơn trong các tình huống lùi và dừng/đỗ xe.
Cảm biến lùi
Cảm biến lùi Crv cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh.
Cảm biến gạt mưa tự động
Cảm biến gạt mưa tự động với bản Crv-L kích hoạt khi trời mưa và điều chỉnh mức gạt phù hợp, mang đến tầm nhìn tối đa cho người lái.
HONDA ÔTÔ MỸ ĐÌNH - ƯU ĐÃI QUÀ TẶNG HẤP DẪN (GỌI NGAY 0868 196 662)
Đại lý phân phối Honda chính hãng tại Hà Nội
- Honda Brio: Ưu đãi lên đến XX triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Honda City: Ưu đãi lên đến 8X triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Honda Civic: Ưu đãi lên đến 25 triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Honda HR-V: Ưu đãi lên đến XXX triệu đồng++, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Honda CR-V: Ưu đãi lên đến 2XX triệu đồng++ trả thẳng tiền mặt, Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Honda CR-V 2020: Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
Thông số kĩ thuật Honda CRV
CR-V E | CR-V G | CR-V L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |